BẢNG GIÁ THẨM ĐỊNH

LOẠI THẨM ĐỊNH NỘI DUNG PHÍ THẨM ĐỊNH
CHỨNG THƯ BÁO GIÁ THẨM ĐỊNH Dùng vào mục đích tham khảo giá thị trường để mua bán, hay dùng vào các mục đích khác 3.000.000đ x BĐS thẩm định
Phụ cấp di chuyển cho các quận ngoại thành.
CHỨNG THƯ THẨM ĐỊNH GIÁ
Giá trị BĐS thẩm định Phí thẩm định Chú thích
Dưới 10 tỷ đồng
(BĐS thẩm định < 10 tỷ đồng)
0.1% x Giá trị BĐS Ví dụ: BĐS được thẩm định có giá 4 tỷ đồng(dưới 10 tỷ đồng)
=> Phí định giá là: 4 tỷ đồng x 0.1% = 4 triệu đồng
Trên 10 tỷ đồng & Dưới 50 tỷ đồng
(10 tỷ đồng < BĐS thẩm định < 50 tỷ đồng)
10 triệu + 0.05% x phần chênh lệch trên 10 tỷ đồng Ví dụ: BĐS được thẩm định có giá 20 tỷ đồng(dưới 50 tỷ đồng và trên 10 tỷ đồng)
=> Phí định giá là: 10 triệu + (20 tỷ đồng – 10 tỷ đồng) x 0.05% = 15 triệu.
Trên 50 tỷ đồng & Dưới 100 tỷ đồng
(50 tỷ đồng < BĐS thẩm định < 100 tỷ đồng)
30 triệu + 0.02% x phần chênh lệch trên 50 tỷ đồng Ví dụ: BĐS được thẩm định có giá 80 tỷ đồng(dưới 100 tỷ đồng và trên 50 tỷ đồng)
=> Phí định giá là: 30 triệu + (80 tỷ đồng – 50 tỷ đồng) x 0.02% = 36 triệu đồng.
Trên 100 tỷ đồng
(100 tỷ đồng < BĐS thẩm định)
40 triệu + 0.01% x phần chênh lệch trên 100 tỷ đồng Ví dụ: BĐS được thẩm định có giá 120 tỷ đồng(trên 100 tỷ đồng)
=> Phí định giá là: 40 triệu + (120 tỷ đồng – 100 tỷ đồng) x 0.01% = 42 triệu đồng.
5/5 - (5 bình chọn)